Các Môn Học Bằng Tiếng Anh Tiểu Học

Các Môn Học Bằng Tiếng Anh Tiểu Học

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Từ vựng tiếng Anh về môn thể thao

Những môn thể thao này không chỉ mang lại lợi ích về sức khỏe mà còn giúp phát triển kỹ năng đội nhóm, sự kiên trì. Cùng tìm hiểu các môn học bằng tiếng Anh về lĩnh vực thể thao sau đây nhé.

- Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: Bóng rổ

- Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: Bóng chày

- Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: Bóng bàn

- Regatta /rɪˈɡɑːtə/: Đua thuyền

- Volleyball /ˈvɑːlibɔːl/: Bóng chuyền

- Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông

Tên các môn học bằng tiếng Trung

11. 信息技术 /xìnxī jìshù/: Tin học

13. 社会科学 /shèhuì kēxué/: Khoa học xã hội

16. 越南语 /yuènán yǔ/: Tiếng Việt

17. 语音学 /yǔyīn xué/: Ngữ âm học

từ vựng tiếng trung về các môn học

Mẫu câu tiếng Trung về các môn học

生物学是对活着的有机体的研究。 Shēngwùxué shì duì huózhe de yǒujītǐ de yánjiū. Sinh học là nghiên cứu về các sinh vật sống.

我知道物理的基础知识。 Wǒ zhīdào wùlǐ de jīchǔ zhīshi . Tôi biết những điều cơ bản của vật lý.

我是艺术专业的。 Wǒ shì yìshù zhuānyè de. Tôi là sinh viên chuyên ngành nghệ thuật.

今天我有4门课:数学,英语,中文和科学。 Jīntiān wǒ yǒu 4 mén kè: Shùxué, yīngyǔ, zhōngwén hé kēxué. Hôm nay tôi có 4 môn: Toán, Tiếng Anh, Tiếng Trung và Khoa học.

我最喜欢的科目有艺术,中文和体育。 Wǒ zuì xǐhuān de kēmù yǒu yìshù, zhōngwén hé tǐyù. Các môn học yêu thích của tôi là nghệ thuật, tiếng Trung và thể dục.

Trên đây là nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề môn học, các bạn cùng lưu lại và học mỗi ngày nhé!

Từ vựng tiếng Anh về môn xã hội

Học tiếng Anh qua chủ đề môn học

Các môn học xã hội thường bao gồm một loạt các lĩnh vực nghiên cứu về xã hội, văn hóa,... Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về môn học lĩnh vực xã hội phổ biến:

- Literature /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/: Ngữ văn

- Hiѕtorу /ˈhɪs.t̬ɚ.i/: Lịch sử

- Geographу /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/:  Địa lý

- Sociologу /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/: Xã hội học

- Philoѕophу /fɪˈlɑː.sə.fi/: Triết học

- Pѕуchologу /saɪˈkɑː.lə.dʒi/: Tâm lý học

- Civic education /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục công dân

- Cultural studies /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/: Nghiên cứu văn hóa

- Anthropology /ˌænθrəˈpɒləʤi/: Nhân chủng học

TỔNG HỢP CHI TIẾT TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Amslink đã tổng hợp chi tiết thông dụng mà bất cứ ai khi học tiếng Anh sẽ hay sử dụng và bắt gặp nhiều trong các tình huống giao tiếp cũng như trong bài tập.

CÁCH HỌC TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Việc học từ vựng nhanh quên là vấn đề phổ biến thường gặp ở các bạn học tiếng Anh. Để cải thiện vấn đề này, các bạn có thể áp dụng một số phương pháp như mỗi ngày dành 10 - 15 phút ôn tập lại từ vựng và đặt câu với từ vựng đó. Việc ôn tập thường xuyên, liên tục sẽ giúp bạn ghi nhớ một cách sâu hơn.

Bên cạnh đó, bạn có thể sử dụng kết hợp thêm các phương pháp khác như học bằng hình ảnh, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn tập trung vào từ vựng và ngữ pháp liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, giúp cho quá trình học trở nên dễ dàng và hữu ích trong các tình huống thực tế.

Xem thêm: 4 CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO MỌI LỨA TUỔI

Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung về các môn học trong nhà trường nhé!

Hàng ngày chúng ta vẫn lên lớp và học các môn học khác nhau đúng không nhỉ? Để giới thiệu về buổi học của mình bằng tiếng Trung thì không thể thiếu các môn học. Bài tự học tiếng Trung tại nhà cùng bạn tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Trung nhé!

Tổng hợp các môn học bằng tiếng Trung

18. 西班牙语 /xībānyá yǔ/: Tiếng Tây Ban Nha

19. 听写课 /tīngxiě kè/: Môn nghe viết

21. 军训课 /jūnxùn kè/: Môn giáo dục quốc phòng

22. 语言学 /yǔyán xué/: Ngôn ngữ học

23. 经济学 /jīngjì xué/: Kinh tế học

24. 思想品德课 /sīxiǎng pǐndé kè/: Môn giáo dục công dân

25. 社会学 /shèhuì xué/: Xã hội học

26. 听力课 /tīnglì kè/: Môn về khả năng nghe

29. 口语课 /kǒuyǔ kè/: Môn về khẩu ngữ

Từ vựng tiếng Anh về môn tự nhiên

Môn tự nhiên gồm các môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn như toán học, vật lý, hóa học,...

- Astronomy /əˈstrɑː.nə.mi/: Thiên văn học

- Algebra /ˈæl.dʒə.brə/: Đại số

- Geometry /dʒiˈɑː.mə.tri/: Hình học

- Calculuѕ /ˈkæl.kjə.ləs/: Giải tích

- Computer science /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/: Tin học

- Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/: Kỹ thuật

- Chemistry /ˈkeməstrē/: Hóa học

Xem thêm: BỎ TÚI TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ HAY DÙNG NHẤT [PHẦN 1]

- Sculpture /skʌlp.tʃɚ/: Điêu khắc

- Photography /fəˈtɑː.ɡrə.fi/: Nhiếp ảnh

- Printmaking /ˈprɪntˌmeɪkɪŋ/: In ấn

- Film-making /fɪlm meɪ.kɪŋ/: Làm phim

- Architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/: Kiến trúc

- Background music /ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk/: Nhạc nền

- Classical /ˈklæsɪkəl/: Nhạc cổ điển

- Country /’kʌntri/: Nhạc đồng quê

- Symphony /’simfəni/: Nhạc giao hưởng