Tiếng Anh chuyên ngành y thường làm khó những sinh viên ngành y chưa biết tiếng Anh. Tuy nhiên, việc trau dồi những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh là một điều bắt buộc để có thể phát triển trong việc học và sự nghiệp sau này. Lý do là vì đây là ngành đặc thù cần có vốn tiếng Anh nhất định để nghiên cứu tài liệu nước ngoài, cập nhật kiến thức liên tục trong quá trình học và hành nghề khám chữa bệnh. Bài viết này sẽ giúp học viên nắm được vốn từ vựng anh văn chuyên ngành y cơ bản.
Tiếng Anh chuyên ngành y thường làm khó những sinh viên ngành y chưa biết tiếng Anh. Tuy nhiên, việc trau dồi những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh là một điều bắt buộc để có thể phát triển trong việc học và sự nghiệp sau này. Lý do là vì đây là ngành đặc thù cần có vốn tiếng Anh nhất định để nghiên cứu tài liệu nước ngoài, cập nhật kiến thức liên tục trong quá trình học và hành nghề khám chữa bệnh. Bài viết này sẽ giúp học viên nắm được vốn từ vựng anh văn chuyên ngành y cơ bản.
Attention Deficit Hyperactivity Disorder
Acquired Immunodeficiency Syndrome
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
Age-Related Macular Degeneration
Thoái hóa điểm vàng do tuổi tác
Bệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn
Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
Trình độ tiếng Anh của bạn hiện tại chưa đáp ứng yêu cầu làm việc trong tương lai, hãy cố gắng cải thiện khả năng của mình bằng cách:
Trên đây là những thông tin chia sẻ chi tiết của Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch về chủ đề Y sĩ Đa Khoa tiếng Anh là gì. Theo đó, có nền tảng tiếng Anh cơ bản góp phần giúp bạn thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp, nhận mức lương hấp dẫn.
Để gửi bình luận bạn vui lòng cung cấp thêm thông tin liên hệ
Cẩm nang dịch Tài liệu Y khoa Tiếng Anh Một cuốn sách tâm huyết được viết bởi người anh, người thầy Nguyễn Thái Duy, phát hành bởi NXB First News nên về hình thức thì bìa và ruột rất xịn mịn, đọc cực sướng mắt. Giấy không bị nhoè mực khi viết và kể cả highlight (mình cực thích điểm này nha) Sách phù hợp cho cả sinh viên, bác sĩ và kể cả những ai có nhu cầu cần dịch tài liệu chuyên ngành. So với cuốn đầu tiên, sách đi sâu vào kĩ năng và thực hành nhiều hơn, với lượng bài tập, ví dụ lượng giá kĩ ở từng chương. Vì ngoại ngữ là một môn học cần có sự hệ thống, đi từ dễ đến khó, nên sách sẽ càng hay với những ai đã đọc cuốn đầu của tác giả. Đặc biệt, highlight của sách là phương pháp dịch 7S và sơ đồ cấu trúc câu do tác giả tổng hợp. Với người mới bắt đầu học, có thể bắt đầu với bộ này trước The Language of Medicine, một cuốn thuật ngữ ngoại văn "ai-cũng-bảo-đọc" khá dày và nặng :)))) Cảm ơn anh thiệt nhiều vì món quà vô cùng đặc biệt ạ
Accident and Emergency Department (A&E)
/ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/
Admissions and discharge office
/ədˈmɪʃ(ə)nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/
phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện
Central sterile supply/ services department (CSSD)
/ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/
phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
/deɪ ˈsɜːʤəri/ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/
Diagnostic imaging/ X-ray department
/ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/
/ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/
/nju(ː)ˈtrɪʃən ænd ˌdaɪɪˈtɛtɪks/
bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
/ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/
Ngoài các nhóm từ vựng đã được cung cấp phía trên, người học có thể tham khảo các bộ từ vựng khác cũng thuộc chuyên ngành y tế như Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh, Từ vựng về sức khỏe,...
Các từ vựng tiếng Anh có ý nghĩa về bằng cấp của Y sĩ Đa Khoa:
Tên các loại bệnh bằng tiếng Anh
/ˈbætʃələr ʌv ˈmedɪkl ˈsaɪənsɪz/
Người Y sĩ Đa Khoa học giỏi tiếng Anh có cơ hội nghề nghiệp rộng mở tại các cơ sở y tế trong và ngoài nước. Bạn có thể chọn làm việc tại các bệnh viện, phòng khám hay những dự án y tế tình nguyện đa quốc gia.
Ngoài ra, các bạn sinh viên có thể tham gia chương trình học liên thông lên Đại học để có bằng cấp Bác sĩ tại các cơ sở đào tạo Y khoa trong và ngoài nước. Tiếng Anh là yếu tố quan trọng để tăng tỷ lệ trúng tuyển vào những vị trí công việc mà bạn mong muốn.
Có cơ hội làm việc tại các cơ sở y tế trong và ngoài nước khi bạn biết tiếng Anh
Y sĩ Đa Khoa là người trực tiếp chăm sóc, tham gia vào quá trình điều trị bệnh tại các cơ sở y tế. Ngành Y sĩ Đa Khoa tiếng Anh là gì sẽ được giải đáp trong nội dung sau:
Các trang web học tiếng Anh ngành y hay gồm:
Một số ứng dụng học tiếng Anh ngành y hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:
Medical Terminology – Dictionary
Coursera - các khóa học về Medicine & Health
Các từ vựng tiếng Anh về chức danh bác sĩ Y đa khoa làm việc trong các cơ sở y tế:
bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn
bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn
bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim
/ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/
bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh
bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại
Một số từ vựng tiếng Anh về những loại thuốc chữa bệnh phổ biến:
Tên các loại bệnh bằng tiếng Anh
I’m so afraid of needles. (Tôi rất sợ kim tiêm.)
I have been watching my weight lately and I think it’s getting out of control. I need to lose weight. (Tôi đã theo dõi cân nặng của mình gần đây và tôi nghĩ rằng nó đang mất kiểm soát. Tôi cần phải giảm cân.)
She usually catches a cold more than once a year. (Cô ấy thường bị cảm lạnh hơn một lần một năm.)
My dad suffers from migraines. (Bố tôi bị chứng đau nửa đầu.)
Doctors recommended that we take regular medical check-ups. (Các bác sĩ khuyến cáo chúng ta nên đi khám sức khỏe định kỳ.)
Does she take vitamins or mineral supplements? (Cô ấy có uống vitamin hoặc bổ sung khoáng chất không?)
I couldn't sleep for 7 days in a row. And that’s why I have taken a sleeping pill to get to sleep. (Tôi không thể ngủ trong 7 ngày liên tiếp. Và đó là lý do tại sao tôi uống thuốc ngủ để đi vào giấc ngủ.)
What do you do to stay healthy? (Bạn làm gì để giữ sức khỏe?)
I eat a balanced diet with lots of fruit and vegetables and do exercise every day. (Tôi ăn chế độ ăn cân bằng với nhiều trái cây, rau xanh và tập thể dục mỗi ngày)
I have (got) the flu. (Tôi bị cảm cúm.)
The cold air made her lungs ache. (Không khí lạnh làm phổi của cô ấy đau nhức)
Bài 1: Chọn đáp án khớp với mô tả:
1. A pill that helps you to sleep better
2. A problem that causes bodily hurt
3. Get over an illness or shock
4. A dose of medicine in the form of a small pellet
Cottage hospital: _________________
Admissions and discharge office: _________________
Operating room: _________________
Consulting room: _________________
Psychiatric hospital: _________________
General hospital: _________________
Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
Psychiatry: chuyên khoa tâm thần
Psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
General hospital: bệnh viện đa khoa
Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành y tế bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành này.
http://iteslj.org/questions/health.html
Có nền tảng kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Y vững chắc mang đến cho bạn cơ hội việc làm rộng mở với mức lương ổn định. Theo đó, ngành Y sĩ Đa Khoa tiếng Anh là gì là câu hỏi mà nhiều bạn sinh viên đặc biệt quan tâm.
Y sĩ Đa khoa trong tiếng Anh là Physician có vai trò quan trọng trong hệ thống Y tế. Y sĩ là người nắm vững kiến thức chuyên sâu về bệnh học và bệnh lý, hỗ trợ bác sĩ trong quá trình chẩn đoán, xác định phương pháp điều trị phù hợp. Họ là những người tạo dựng mối quan hệ đáng tin cậy giữa bệnh nhân và nhân viên y tế trong quá trình điều trị bệnh.
Y sĩ Đa khoa là ngành có vai trò quan trọng trong hệ thống Y tế Việt Nam